Bài 3 trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 giúp người học làm quen với cách hỏi và nói về nơi chốn. Thông qua các mẫu câu và hội thoại trong bài, học viên sẽ học được cách hỏi “ở đâu?” (哪裡 / 哪里), mô tả địa điểm, vị trí của người hoặc vật, và biết sử dụng các danh từ chỉ địa điểm quen thuộc như: nhà, trường học, nhà ăn, ký túc xá, v.v. Đồng thời, bài học cũng giới thiệu các đại từ chỉ định như 這裡 (zhèlǐ – ở đây), 那裡 (nàlǐ – ở kia) để miêu tả không gian rõ ràng hơn trong giao tiếp.
← Xem lại Bài 2: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Dưới đây là đáp án các bài tập trong phần ngữ pháp của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Vị trí của từ chỉ thời gian
練習 Luyện tập
Hoàn thành câu với Từ chỉ Thời gian (TW).
Đáp án thêm từ TW vào các câu sau chủ ngữ:
S | TW | VP | Pinyin | Dịch nghĩa |
1. 我哥哥 | 週末 | 要去打籃球。 | Wǒ gēge zhōumò yào qù dǎ lánqiú. | Anh trai tôi muốn đi chơi bóng rổ vào cuối tuần. |
2. 我們 | 明天 | 想去看電影。 | Wǒmen míngtiān xiǎng qù kàn diànyǐng. | Chúng tôi muốn đi xem phim vào ngày mai. |
3. 你 | 今天 | 想吃越南菜還是臺灣菜? | Nǐ jīntiān xiǎng chī Yuènán cài hái shì Táiwān cài? | Hôm nay bạn muốn ăn món Việt hay món Đài? |
4. 我們 | 晚上 | 去看電影還是去看表演吗? | Wǒmen wǎnshàng qù kàn diànyǐng hái shì qù kàn biǎoyǎn ma? | Tối nay chúng ta đi xem phim hay đi xem biểu diễn không? |
5. 李先生 | 明天 | 去不去看醫生? | Lǐ xiānshēng míngtiān qù bú qù kàn yīshēng? | Ông Lý ngày mai có đi khám bác sĩ không? |
Đáp án: Từ thời gian có thể đứng trước chủ ngữ:
STT | TW | S | VP | Pinyin | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 週末 | 你 | 要做什麼? | Zhōumò nǐ yào zuò shénme? | Cuối tuần bạn muốn làm gì? |
2 | 明天 | 我們 | 去他家。 | Míngtiān wǒmen qù tā jiā. | Ngày mai chúng tôi đến nhà anh ấy. |
3 | 今天 | 他 | 想吃越南菜。 | Jīntiān tā xiǎng chī Yuènán cài. | Hôm nay anh ấy muốn ăn món Việt Nam. |
4 | 晚上 | 你 | 要去看電影嗎? | Wǎnshàng nǐ yào qù kàn diànyǐng ma? | Buổi tối bạn muốn đi xem phim không? |
5 | 明年 | 王小姐 | 要去越南旅行。 | Míngnián Wáng xiǎojiě yào qù Yuènán lǚxíng. | Năm sau cô Vương muốn đi du lịch Việt Nam. |
II. Đi làm gì đó với 去
練習 Luyện tập
Hoàn thành các câu bên dưới dựa trên hình ảnh đã cho, dùng 去 + VP.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.明天早上我們一起去游泳。
- Míngtiān zǎoshang wǒmen yìqǐ qù yóuyǒng.
- Sáng mai chúng ta cùng đi bơi.
2. 今天晚上我不想去看電影。
- Jīntiān wǎnshàng wǒ bù xiǎng qù kàn diànyǐng.
- Tối nay tôi không muốn đi xem phim.
3. 你週末常去打網球嗎?
- Nǐ zhōumò cháng qù dǎ wǎngqiú ma?
- Cuối tuần bạn thường đi chơi tennis không?
4. 我妹妹今天晚上要去踢足球。
- Wǒ mèimei jīntiān wǎnshàng yào qù tī zúqiú.
- Tối nay em gái tôi sẽ đi đá bóng.
5. 我爸爸去打棒球,我哥哥去打籃球。
- Wǒ bàba qù dǎ bàngqiú, wǒ gēge qù dǎ lánqiú.
- Bố tôi đi chơi bóng chày, anh trai tôi đi chơi bóng rổ.
III. Chủ đề trong câu
練習 Luyện tập
Hoàn thành các câu chủ đề–nhận xét dưới đây.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A: 我常看美國電影。
- Wǒ cháng kàn Měiguó diànyǐng.
- Tôi thường xem phim Mỹ.
B: 美國電影,我常看。
- Měiguó diànyǐng, wǒ cháng kàn.
- Phim Mỹ, tôi thường xem.
2. 我覺得踢足球很好玩。
- Wǒ juéde tī zúqiú hěn hǎowán.
- Tôi thấy chơi bóng đá rất thú vị.
B: 踢足球,我覺得很好玩。
- Tī zúqiú, wǒ juéde hěn hǎowán.
- Đá bóng, tôi thấy rất thú vị.
3 A:你喜歡喝臺灣茶還是日本茶?
- Nǐ xǐhuān hē Táiwān chá háishì Rìběn chá?
- Bạn thích uống trà Đài Loan hay trà Nhật?
B:臺灣茶、日本茶,我都不喝。
- Táiwān chá, Rìběn chá, wǒ dōu bù hē.
- Trà Đài Loan, trà Nhật, tôi đều không uống.
4 A:你喜歡越南菜還是臺灣菜?
- Nǐ xǐhuān Yuènán cài háishì Táiwān cài?
- Bạn thích món Việt hay món Đài?
B:越南菜和臺灣菜,我都喜歡。
- Yuènán cài hé Táiwān cài, wǒ dōu xǐhuān.
- Món Việt và món Đài, tôi đều thích.
5 A:你有弟弟和妹妹嗎?
- Nǐ yǒu dìdi hé mèimei ma?
- Bạn có em trai và em gái không?
B:弟弟和妹妹,我都有。
- Dìdi hé mèimei, wǒ dōu yǒu.
- Em trai và em gái, tôi đều có.
6 A:網球、籃球,你都喜歡嗎?
- Wǎngqiú, lánqiú, nǐ dōu xǐhuān ma?
- Tennis và bóng rổ, bạn đều thích à?
B:網球,我喜歡;籃球,我不喜歡。
- Wǎngqiú, wǒ xǐhuān; lánqiú, wǒ bù xǐhuān.
- Tennis, tôi thích; bóng rổ, tôi không thích.
IV. Trật tự của các trạng từ 也,都 và 常
練習 Luyện tập
Điền 也, 都 hoặc 常.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.陳先生喜歡喝茶,也喜歡喝咖啡。
- Chén xiānsheng xǐhuān hē chá, yě xǐhuān hē kāfēi.
- Ông Trần thích uống trà, cũng thích uống cà phê.
2. 我也喝咖啡,也常喝茶。
- Wǒ yě hē kāfēi, yě cháng hē chá.
- Tôi cũng uống cà phê, cũng thường uống trà.
3. 我不是日本人,他也不是日本人。
- Wǒ bú shì Rìběn rén, tā yě bú shì Rìběn rén.
- Tôi không phải là người Nhật, anh ấy cũng không phải.
4. 我沒有哥哥,也沒有姐姐。
- Wǒ méiyǒu gēge, yě méiyǒu jiějie.
- Tôi không có anh trai, cũng không có chị gái.
5. 他的家人都喜歡打網球,我家人也都喜歡打網球。
- Tā de jiārén dōu xǐhuān dǎ wǎngqiú, wǒ jiārén yě dōu xǐhuān dǎ wǎngqiú.
- Người nhà anh ấy đều thích chơi tennis, gia đình tôi cũng đều thích.
6. 我們也不常踢足球。
- Wǒmen yě bù cháng tī zúqiú.
- Chúng tôi cũng không thường đá bóng.
7. 我不常游泳。
- Wǒ bù cháng yóuyǒng.
- Tôi không thường bơi.
V. Gợi ý với 吧
練習 Luyện tập
Hoàn thành câu với các đề xuất phù hợp.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A:我們明天晚上看什麼電影?
- Wǒmen míngtiān wǎnshàng kàn shénme diànyǐng?
- Tối mai chúng ta xem phim gì?
B:我想學中文,我們看中文電影吧!
- Wǒ xiǎng xué Zhōngwén, wǒmen kàn Zhōngwén diànyǐng ba!
- Tôi muốn học tiếng Trung, chúng ta xem phim tiếng Trung nhé!
2. A:我們週末要做什麼?
- Wǒmen zhōumò yào zuò shénme?
- Cuối tuần chúng ta sẽ làm gì?
B:我們去打網球吧!
- Wǒmen qù dǎ wǎngqiú ba!
- Chúng ta đi chơi tennis nhé!
→ Xem tiếp Bài 4: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại